VIETNAMESE
cơ học chất lưu
cơ học thuỷ khí
ENGLISH
fluid mechanics
/ˈfluəd məˈkænɪks/
hydromechanics
Cơ học chất lưu, hay còn được gọi là cơ học thủy khí, nghiên cứu sự cân bằng và chuyển động của các phần tử vật chất vô cùng nhỏ có thể dễ dàng di chuyển và va chạm với nhau trong không gian.
Ví dụ
1.
Cơ học chất lưu là một lĩnh vực nghiên cứu rất thú vị.
Fluid mechanics is a very interesting field of study.
2.
Trong cơ học chất lưu, chúng ta áp dụng các định luật đã biết để nghiên cứu chất lưu ở trạng thái tĩnh và trạng thái động của chúng.
In fluid mechanics, we apply known laws to the study of fluids in their stationary and dynamic states.
Ghi chú
Cơ học chất lưu (Fluid mechanics), hay còn được gọi là cơ học thủy khí (hydromechanics), nghiên cứu sự cân bằng và chuyển động (balance and motion) của các phần tử vật chất vô cùng nhỏ (small particles) có thể dễ dàng di chuyển và va chạm (move and collide) với nhau trong không gian.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết