VIETNAMESE

không có hệ thống

thiếu tổ chức

word

ENGLISH

unsystematic

  
ADJ

/ˌʌnsɪstəˈmætɪk/

disorganized

Không có hệ thống là không được tổ chức một cách quy củ hoặc có kế hoạch.

Ví dụ

1.

Cách tiếp cận của họ không có hệ thống.

Their approach is unsystematic.

2.

Một đánh giá không có hệ thống đã được thực hiện.

An unsystematic review was conducted.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của unsystematic nhé! check Disorganized – Lộn xộn, thiếu tổ chức Phân biệt: Disorganized mô tả tình trạng thiếu cấu trúc rõ ràng hoặc không có kế hoạch cụ thể. Ví dụ: Her desk was disorganized with papers everywhere. (Bàn làm việc của cô ấy rất lộn xộn, giấy tờ ở khắp nơi.) check Chaotic – Hỗn loạn Phân biệt: Chaotic mô tả trạng thái hỗn độn, không có trật tự, mọi thứ diễn ra ngẫu nhiên. Ví dụ: The city streets were chaotic during rush hour. (Các con phố trong thành phố rất hỗn loạn vào giờ cao điểm.) check Random – Ngẫu nhiên Phân biệt: Random mô tả sự thiếu kế hoạch hoặc cấu trúc, mọi thứ xảy ra một cách ngẫu nhiên. Ví dụ: The numbers were selected randomly for the lottery. (Các con số được chọn ngẫu nhiên cho xổ số.)