VIETNAMESE

cố gắng vì tương lai

phấn đấu vì tương lai

word

ENGLISH

effort for the future

  
NOUN

/ˈɛfət fɔːr ðə ˈfjuːʧər/

planning for future

“Cố gắng vì tương lai” là nỗ lực hiện tại để đảm bảo một tương lai tốt đẹp hơn.

Ví dụ

1.

Anh ấy đang cố gắng vì tương lai.

He is making an effort for the future.

2.

Cố gắng vì tương lai đảm bảo thành công.

Effort for the future ensures success.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ effort for the future khi nói hoặc viết nhé! check Put in effort for the future (đầu tư nỗ lực vì tương lai) Ví dụ: Parents often put in effort for the future of their children. (Các bậc phụ huynh thường nỗ lực vì tương lai của con cái họ.) check Effort toward a better future (nỗ lực hướng đến một tương lai tốt đẹp hơn) Ví dụ: The organization focuses its effort toward a better future for underprivileged children. (Tổ chức tập trung nỗ lực để hướng đến một tương lai tốt đẹp hơn cho trẻ em khó khăn.) check Effort that secures the future (nỗ lực đảm bảo tương lai) Ví dụ: Education is an effort that secures the future. (Giáo dục là một nỗ lực đảm bảo cho tương lai.)