VIETNAMESE

cô gái mạnh mẽ

cô nàng khoẻ mạnh, nữ lực điền

ENGLISH

strong girl

  
NOUN

/strɔŋ ɡɜrlstrɔŋ ɡɜrl/

tough girl, capable woman

Cô gái mạnh mẽ là từ chỉ những cô gái có sức mạnh về vật lý hoặc/và tâm lý.

Ví dụ

1.

Cô gái mạnh mẽ nâng chiếc hộp nặng một cách dễ dàng.

The strong girl lifted the heavy box with ease.

2.

Cô là một cô gái mạnh mẽ, đối mặt với nhiều thử thách trong cuộc sống.

She was a strong girl who faced many challenges in life.

Ghi chú

Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp nam tính gồm: - Mạnh mẽ: strong - Lịch lãm: gentle - Ga lăng: gallant - Hào phóng/Hào sảng: generous - Phong trần: rough