VIETNAMESE

cờ đuôi én trên tàu quân sự

cờ tàu

word

ENGLISH

naval pennant

  
NOUN

/ˈneɪvəl ˈpɛnənt/

signal flag

Cờ đuôi én trên tàu quân sự là loại cờ dùng để báo hiệu hoặc phân biệt trên tàu chiến.

Ví dụ

1.

Cờ đuôi én trên tàu quân sự đã được kéo lên.

The naval pennant was raised on the ship.

2.

Cờ đuôi én báo hiệu một hoạt động mới.

The naval pennant signals a new operation.

Ghi chú

Từ Cờ đuôi én trên tàu quân sự là một từ vựng thuộc hải quân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Naval - Hải quân Ví dụ: A naval pennant is used by naval vessels. (Cờ đuôi én hải quân được sử dụng bởi các tàu hải quân.) check Ship - Tàu chiến Ví dụ: A naval pennant flies on a ship. (Cờ đuôi én hải quân được treo trên tàu chiến.) check Signal - Tín hiệu Ví dụ: A naval pennant acts as a signal. (Cờ đuôi én hải quân đóng vai trò như một tín hiệu.) check Identification - Nhận dạng Ví dụ: A naval pennant aids in identification of the ship. (Cờ đuôi én hải quân hỗ trợ việc nhận dạng tàu.)