VIETNAMESE

cô đơn

cô độc, đơn độc

ENGLISH

lonely

  
NOUN

/ˈloʊnli/

lonesome

Cô đơn là một trạng thái cảm xúc phức tạp bao gồm cảm giác lo lắng về sự thiếu kết nối hay thiếu giao tiếp với những cá nhân khác, cả ở hiện tại cũng như trong tương lai.

Ví dụ

1.

Tôi đã rất cô đơn kể từ khi bạn bè của tôi chuyển đi nơi khác.

I have been very lonely since my friends moved elsewhere.

2.

Ở trường, cậu bé cô đơn đến tuyệt vọng.

At school, the boy was hopelessly lonely.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt solitary và lonely nhé:

Solitary (tính từ):dùng được cho cả người và vật. Đối với danh từ chỉ người, solitary mang nghĩa giống như alone; còn khi đi với danh từ chỉ vật, solitary mang nghĩa trơ trọi.

Ví dụ: The only signal of human on the island was a solitary villa.

(Dấu hiệu duy nhất của con người trên hòn đảo đó là một căn nhà trơ trọi).

Lonely (tính từ):thể hiện tâm trạng cô đơn, có thể được sử dụng sau động từ to be và động từ to feel.

She was/ felt very lonely when she moved to the new island.

(Khi phải chuyển về sống tại hòn đảo mới, cô ấy cảm thấy rất cô đơn).