VIETNAMESE

có dính líu đến

liên quan, tham gia

word

ENGLISH

Involved with

  
VERB

/ɪnˈvɑːlvd wɪð/

Associated, Connected

“Có dính líu đến” là một cách nói thể hiện sự liên quan hoặc tham gia vào một vấn đề hoặc sự việc nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy có dính líu đến dự án cộng đồng.

She is involved with the community project.

2.

Dính líu đến công việc như vậy thật ý nghĩa.

Being involved with such work is fulfilling.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của involved with (có dính líu đến) nhé! check Connected to – Có liên hệ với Phân biệt: Connected to là cách diễn đạt phổ biến, đồng nghĩa với involved with trong cả bối cảnh tích cực và tiêu cực. Ví dụ: He’s connected to several shady companies. (Anh ta có dính líu đến một số công ty mờ ám.) check Associated with – Gắn liền với Phân biệt: Associated with là cụm từ trang trọng hơn involved with, dùng trong văn viết và học thuật. Ví dụ: The brand is associated with quality and prestige. (Thương hiệu này gắn liền với chất lượng và đẳng cấp.) check Tied to – Ràng buộc, liên quan đến Phân biệt: Tied to là cách nói ngắn gọn, phổ biến thay cho involved with, thường dùng trong ngữ cảnh quan hệ cá nhân hoặc sự việc. Ví dụ: She was tied to the organization for years. (Cô ấy đã có dính líu đến tổ chức đó nhiều năm.) check Linked with – Có liên quan Phân biệt: Linked with mang tính trung lập, thường dùng để mô tả sự liên kết gián tiếp – tương đương involved with. Ví dụ: He was linked with several political scandals. (Anh ta có dính líu đến vài bê bối chính trị.)