VIETNAMESE
có dạng ê líp
hình elip
ENGLISH
elliptical
/ɪˈlɪptɪkəl/
elliptic
“Có dạng ê líp” là mô tả về một hình dạng giống như elip, thường thấy trong hình học và thiên văn học.
Ví dụ
1.
Quỹ đạo của hành tinh có hình dạng ê líp.
The orbit of the planet is elliptical in shape.
2.
Nhiều thiết kế kiến trúc sử dụng hình dạng có dạng ê líp để tạo tính thẩm mỹ.
Many architectural designs feature elliptical shapes for aesthetic appeal.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Elliptical nhé! Oval-Shaped – Hình bầu dục Phân biệt: Oval-Shaped nhấn mạnh vào hình dạng tương tự hình bầu dục. Ví dụ: The design features an elliptical table with an oval-shaped top. (Thiết kế có một chiếc bàn dạng ê líp với mặt trên hình bầu dục.) Egg-Shaped – Hình quả trứng Phân biệt: Egg-Shaped chỉ dạng hình học tương tự quả trứng. Ví dụ: The elliptical orbit of the planet resembles an egg-shaped path. (Quỹ đạo dạng ê líp của hành tinh giống như một đường hình quả trứng.) Ellipsoid – Hình ê líp 3D Phân biệt: Ellipsoid dùng cho các dạng hình học ê líp ba chiều. Ví dụ: The elliptical design extended into an ellipsoid structure in the sculpture. (Thiết kế dạng ê líp được mở rộng thành cấu trúc hình ê líp trong tác phẩm điêu khắc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết