VIETNAMESE

líp

líp xe đạp

word

ENGLISH

Gear cassette

  
NOUN

/ˈɡɪər kəˈsɛt/

cogwheel

Líp là bộ phận trên bánh xe đạp, giúp chuyển động nhờ hệ thống xích và đĩa.

Ví dụ

1.

Líp xe đạp đã được thay thế.

The gear cassette on the bike was replaced.

2.

Anh ấy điều chỉnh líp để đi xe êm hơn.

He adjusted the gear cassette for smoother riding.

Ghi chú

Từ Gear cassette là một từ vựng thuộc lĩnh vực xe đạpcơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Standard gear cassette – Líp tiêu chuẩn Ví dụ: A standard gear cassette is designed for everyday cycling performance. (Líp tiêu chuẩn được thiết kế cho hiệu suất đi xe đạp hàng ngày.) Lightweight gear cassette – Líp nhẹ Ví dụ: This gear cassette features a lightweight gear cassette to improve speed and efficiency. (Líp nhẹ giúp cải thiện tốc độ và hiệu suất khi đạp xe.) High-performance gear cassette – Líp hiệu suất cao Ví dụ: The bike is fitted with a high-performance gear cassette for competitive racing. (Chiếc xe được trang bị một líp hiệu suất cao cho cuộc đua cạnh tranh.) Durable gear cassette – Líp bền Ví dụ: A durable gear cassette ensures reliable performance over time. (Líp bền đảm bảo hiệu suất ổn định theo thời gian.)