VIETNAMESE

cò con

cò non

word

ENGLISH

young egret

  
NOUN

/jʌŋ ˈiːɡrət/

Cò con là chim cò non, chưa trưởng thành, thường có bộ lông chưa trắng hoàn toàn.

Ví dụ

1.

Cò con học cách bắt cá từ bố mẹ.

The young egret learns to catch fish from its parents.

2.

Những con cò con quần tụ trong tổ, chờ đợi cha mẹ trở về.

Young storks huddled together in their nest, waiting for their parents' return.

Ghi chú

Từ Young egret là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họcchim chóc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Chick – Chim non Ví dụ: A young egret is a chick that depends on its parents for food and protection. (Cò con là chim non còn phụ thuộc vào bố mẹ để ăn và được bảo vệ.) check Nestling – Chim trong tổ Ví dụ: Young egrets are nestlings that remain in the nest until they can fly. (Cò con là chim trong tổ, chưa rời tổ cho đến khi biết bay.) check Feeding – Cho ăn Ví dụ: Adult egrets spend much of their time feeding their young. (Cò trưởng thành dành nhiều thời gian để cho cò con ăn.) check Fledgling – Chim non sắp biết bay Ví dụ: The young egret becomes a fledgling when it begins learning to fly. (Cò con trở thành chim non sắp bay khi bắt đầu học bay.)