VIETNAMESE

có chung sở thích

sở thích chung

word

ENGLISH

shared interests

  
NOUN

/ʃeəd ˈɪntrəsts/

mutual interests

“Có chung sở thích” là việc có cùng một điều yêu thích với người khác.

Ví dụ

1.

Họ có chung sở thích về nghệ thuật và âm nhạc.

They have shared interests in art and music.

2.

Hai người bạn có chung sở thích về công nghệ.

The two friends share mutual interests in technology.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về cách sử dụng từ shared interests khi nói hoặc viết nhé! check Have shared interests (có chung sở thích) Ví dụ: We became friends because we have shared interests in photography. (Chúng tôi trở thành bạn bè vì có chung sở thích về nhiếp ảnh.) check Find shared interests (tìm ra sở thích chung) Ví dụ: It’s easier to connect with people when you find shared interests. (Dễ kết nối với người khác hơn khi bạn tìm ra sở thích chung.) check Develop shared interests (phát triển sở thích chung) Ví dụ: Couples should try to develop shared interests to strengthen their relationship. (Các cặp đôi nên cố gắng phát triển sở thích chung để củng cố mối quan hệ.)