VIETNAMESE

cổ chân

ENGLISH

ankle

  
NOUN

/ˈæŋkəl/

Cổ chân là vùng chuyển tiếp giữa trục thẳng đứng của đùi và cẳng chân với trục ngang của bàn chân. Cấu tạo của cổ chân gồm nhiều xương nhỏ nối với nhau bởi các khớp và dây chằng. Do đó khi chơi thể thao, tăng phạm vi chuyển động của chân thì rất dễ bị chấn thương.

Ví dụ

1.

Cô ấy bị bong gân cổ chân trong một chuyến đi bộ đường dài.

She sprained her ankle during a hiking trip.

2.

Vận động viên đeo nẹp cổ chân để tránh chấn thương khi thi đấu cường độ cao.

The athlete wore ankle braces to prevent injury during the high-intensity game.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của chân:

- thigh : đùi

- knee : đầu gối

- shin : xương chày

- calf : bắp chân

- ankle : mắt cá chân

- foot : chân