VIETNAMESE

có chân giả

dùng chân giả

word

ENGLISH

have a prosthetic leg

  
PHRASE

/hæv ə prɒsˈθɛtɪk lɛɡ/

wear prosthesis

“Có chân giả” là trạng thái dùng chân nhân tạo để thay thế chân thật bị mất.

Ví dụ

1.

Nó đi được với chân giả.

He walks well with a prosthetic leg.

2.

Cô ấy mất chân và đang có chân giả.

She lost her leg and now has a prosthetic.

Ghi chú

Từ Have a prosthetic leg là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học phục hồi chức năngcông nghệ y sinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Use an artificial limb – Sử dụng chi giả Ví dụ: To have a prosthetic leg means to use an artificial limb after amputation or injury. (Có chân giả là sử dụng chi giả thay thế sau khi bị cắt cụt hoặc chấn thương nặng.) check Lower limb prosthesis – Chân giả Ví dụ: A prosthetic leg is a type of lower limb prosthesis designed for walking and mobility. (Chân giả là một dạng của chi giả dùng để đi lại và vận động.) check Mobility aid – Thiết bị hỗ trợ di chuyển Ví dụ: Prosthetic legs serve as mobility aids in rehabilitation medicine. (Chân giả là thiết bị hỗ trợ di chuyển trong y học phục hồi chức năng.) check Biomechanical replacement – Bộ phận thay thế sinh cơ học Ví dụ: Modern prosthetics are biomechanical replacements customized for users. (Các chi giả hiện đại là bộ phận thay thế sinh cơ học được thiết kế riêng cho từng người dùng.)