VIETNAMESE

cơ cấu tổ chức

Sơ đồ tổ chức

word

ENGLISH

Organizational structure

  
NOUN

/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃənl ˈstrʌkʧər/

Corporate structure

"Cơ cấu tổ chức" là cách sắp xếp và tổ chức các phòng ban trong một tổ chức.

Ví dụ

1.

Cơ cấu tổ chức đã được cập nhật tháng trước.

The organizational structure was updated last month.

2.

Cơ cấu tổ chức mới giúp đơn giản hóa quy trình.

The new organizational structure streamlines processes.

Ghi chú

Từ Organizational structure là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý và tổ chức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! loading Organizational chartSơ đồ tổ chức: Ví dụ: The organizational chart illustrates the structure of the company. (Sơ đồ tổ chức minh họa cơ cấu của công ty.) loading Division of rolesPhân chia vai trò: Ví dụ: Clear division of roles helps avoid conflicts. (Phân chia vai trò rõ ràng giúp tránh xung đột.) loading HierarchyHệ thống thứ bậc: Ví dụ: Hierarchy defines the levels of authority within an organization. (Hệ thống thứ bậc xác định các cấp độ quyền lực trong tổ chức.)