VIETNAMESE

cô ca in

ENGLISH

cocain

  
NOUN

/cocain/

Cô ca in là một chất ma túy dạng kích thích có khả năng gây nghiện được chiết xuất từ lá cây coca, một loại cây mọc ở Nam Mỹ.

Ví dụ

1.

Cô ca in là một loại thuốc kích thích thu được từ lá của hai loài Coca có nguồn gốc từ Nam Mỹ.

Cocaine is a stimulant drug obtained from the leaves of two Coca species native to South America.

2.

Anh ta bị bắt khi đang sử dụng cô ca in trong căn hộ của mình.

He was caught when he was using cocain in his apartment.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ma túy: - drug trafficking/ drug smuggling (hoạt động buôn bán ma túy) - drug trafficker (bọn buôn lậu ma túy) - heroin (ma túy tổng hợp) - drug test (xét nghiệm máu hoặc nước tiểu của 1 người để xem họ có sử dụng ma túy hay không) - a drug overdose (sốc thuốc) - addictive (có tính gây nghiện)