VIETNAMESE

chuyên viên tín dụng

word

ENGLISH

credit specialist

  
NOUN

/ˈkrɛdɪt ˈspɛʃəlɪst/

Chuyên viên tín dụng là đại diện của một ngân hàng, tổ chức tín dụng hoặc tổ chức tài chính khác hỗ trợ người vay trong quá trình đăng kí khoản vay.

Ví dụ

1.

Một chuyên viên tín dụng có thể giúp bạn đối phó với những tình huống tín dụng này.

A credit specialist might help you deal with these credit situations.

2.

Anh ấy đang làm việc với tư cách là một chuyên viên tín dụng.

He is working as a credit specialist.

Ghi chú

Credit Specialist là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và tín dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Credit analysis - Phân tích tín dụng Ví dụ: A credit specialist is skilled in credit analysis to assess a client's financial stability. (Chuyên viên tín dụng có kỹ năng phân tích tín dụng để đánh giá sự ổn định tài chính của khách hàng.)

check Loan approval - Phê duyệt khoản vay Ví dụ: The credit specialist plays a crucial role in loan approval decisions. (Chuyên viên tín dụng đóng vai trò quan trọng trong quyết định phê duyệt khoản vay.)