VIETNAMESE
chuyên viên hoạch định tài chính
ENGLISH
financial planner
/fəˈnænʃəl ˈplænər/
Chuyên viên hoạch định tài chính là người hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh về mảng tài chính, quản lý tài sản. Đặc biệt họ là người tiếp nhận xử lý vấn đề liên quan đến bảo hiểm khách hàng, giúp khách hàng lập kế hoạch đầu tư trong tương lai.
Ví dụ
1.
Sau khi có được chuyên viên hoạch định tài chính phù hợp với mình, chúng ta có thể cùng nhau lập một kế hoạch toàn diện.
After we get the right financial planner working for us, we can put a comprehensive plan together.
2.
Anh ấy sẽ tiếp tục làm công việc chuyên viên hoạch định tài chính trong 5 năm tới.
He will continue to work as a financial planner for the next five years.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ finance nhé!
Danh từ : Lĩnh vực hoặc hệ thống quản lý và sử dụng tiền, vốn, và tài chính.
Ví dụHis career in finance has allowed him to work in various sectors of the economy. (Sự nghiệp của anh ấy trong lĩnh vực tài chính đã cho phép anh ấy làm việc trong nhiều lĩnh vực của nền kinh tế.)
Động từ : Cung cấp tiền hoặc nguồn tài chính để hỗ trợ hoặc thực hiện một dự án, kế hoạch, hoặc hoạt động.
Ví dụThe company decided to finance the expansion of its production facilities. (Công ty quyết định tài trợ cho việc mở rộng cơ sở sản xuất của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết