VIETNAMESE

kế hoạch tài chính

Kế hoạch chi tiêu tài chính

word

ENGLISH

Financial plan

  
NOUN

/faɪˈnænʃəl plæn/

Budgetary strategy

"Kế hoạch tài chính" là dự kiến và quản lý nguồn ngân sách.

Ví dụ

1.

Công ty đã xây dựng kế hoạch tài chính cho quý tới.

The company developed a financial plan for the next quarter.

2.

Kế hoạch tài chính giúp quản lý chi phí một cách hiệu quả.

A financial plan helps manage expenses effectively.

Ghi chú

Financial plan là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và quản lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Budget plan - Kế hoạch ngân sách Ví dụ: The budget plan allocates resources for each department. (Kế hoạch ngân sách phân bổ nguồn lực cho từng phòng ban.) check Investment strategy - Chiến lược đầu tư Ví dụ: An effective investment strategy can maximize returns. (Một chiến lược đầu tư hiệu quả có thể tối đa hóa lợi nhuận.) check Financial forecast - Dự báo tài chính Ví dụ: The financial forecast predicts a 10% growth in revenue. (Dự báo tài chính dự đoán tăng trưởng doanh thu 10%.)