VIETNAMESE

chuyên viên hành chính

word

ENGLISH

administrative specialist

  
NOUN

/ədˈmɪnəˌstreɪtɪv ˈspɛʃələst/

Chuyên viên hành chính là người chịu trách nhiệm thực thi các đầu việc cụ thể trong phòng ban hành chính như thi hành cách công việc nằm trong kế hoạch lớn của mục tiêu kinh doanh chung (lễ tân, hậu cần tổ chức sự kiện, hội thảo, họp, gặp đối tác,…), theo dõi chế độ phúc lợi của nhân viên và các công việc khác.

Ví dụ

1.

Một chuyên viên hành chính thành công đóng vai trò là đầu mối liên hệ cho tất cả nhân viên, cung cấp hỗ trợ quản trị và quản lý các truy vấn của họ.

A successful administrative specialist still acts as the point of contact for all employees, providing administrative support and managing their queries.

2.

Một chuyên viên hành chính làm việc dưới sự giám sát chung của người giám sát, truyền đạt các chính sách hoặc thủ tục cho nhân viên và có ý kiến đóng góp vào việc lập kế hoạch và phát triển chính sách.

An administrative specialist works under the general supervision of a supervisor, communicates policies or procedures to staff and has input into planning and policy development.

Ghi chú

Administrative Specialist là một từ vựng thuộc lĩnh vực Hành chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

Office Management - Quản lý văn phòng Ví dụ: An administrative specialist plays a key role in office management, ensuring smooth operations. (Chuyên viên hành chính đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý văn phòng, đảm bảo các hoạt động diễn ra suôn sẻ.)

Document Management - Quản lý tài liệu Ví dụ: Administrative specialists maintain efficient document management systems to organize records. (Chuyên viên hành chính duy trì các hệ thống quản lý tài liệu hiệu quả để tổ chức hồ sơ.)

Scheduling - Lập lịch Ví dụ: An administrative specialist is responsible for scheduling meetings and managing calendars. (Chuyên viên hành chính chịu trách nhiệm lập lịch các cuộc họp và quản lý lịch trình.)