VIETNAMESE

chuyển vào ở

dọn đến ở

word

ENGLISH

move in

  
VERB

/muːv ɪn/

move in

“Chuyển vào ở” là hành động di chuyển đến sống trong một nơi mới.

Ví dụ

1.

Họ quyết định chuyển vào ở cùng nhau.

They decided to move in together.

2.

Họ sẽ chuyển vào ở vào tháng sau.

They will move in next month.

Ghi chú

Từ chuyển vào ở là một từ vựng thuộc lĩnh vực đời sống và bất động sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Move in - Chuyển vào ở Ví dụ: They moved into their new apartment last weekend. (Họ đã chuyển vào căn hộ mới vào cuối tuần trước.) check Settle in - Ổn định nơi ở mới Ví dụ: It took her a few weeks to settle into her new home. (Cô ấy mất vài tuần để ổn định ở ngôi nhà mới.) check Relocate - Di chuyển đến nơi ở khác Ví dụ: The company relocated him to a new city. (Công ty đã chuyển anh ấy đến một thành phố mới.) check Unpack - Dỡ đồ sau khi chuyển vào Ví dụ: She spent the whole day unpacking her boxes. (Cô ấy đã dành cả ngày để dỡ các thùng đồ.)