VIETNAMESE

chuyến ghé thăm

chuyến thăm

word

ENGLISH

Visit

  
NOUN

/ˈvɪzɪt/

short trip

"Chuyến ghé thăm" là hành trình ngắn đến thăm ai đó hoặc một nơi nào đó.

Ví dụ

1.

Chuyến ghé thăm nhà máy của tổng thống kéo dài một giờ.

The president’s visit to the factory lasted an hour.

2.

Chuyến ghé thăm bà của anh ấy làm bà rất vui.

His visit to his grandmother made her very happy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Visit khi nói hoặc viết nhé! check Visit a place – Ghé thăm một địa điểm Ví dụ: She visited her hometown after many years. (Cô ấy ghé thăm quê nhà sau nhiều năm.) check Visit someone – Thăm ai đó Ví dụ: They visited their grandparents during the holidays. (Họ đã đến thăm ông bà trong kỳ nghỉ.) check Pay a visit to – Thực hiện một chuyến thăm Ví dụ: The ambassador paid a visit to the cultural center. (Đại sứ đã thực hiện một chuyến thăm đến trung tâm văn hóa.)