VIETNAMESE

Chuyển sang hệ tiếng La-tinh

La-tinh hóa, Chuyển đổi ký tự

word

ENGLISH

Latinize

  
VERB

/ˈlætɪnaɪz/

“Chuyển sang hệ tiếng La-tinh” là hành động chuyển đổi nội dung từ hệ ký tự khác sang hệ ký tự La-tinh.

Ví dụ

1.

Một số ngôn ngữ đã được chuyển sang hệ tiếng La-tinh theo thời gian.

Some languages were Latinized over time.

2.

Cái tên đã được chuyển sang hệ tiếng La-tinh để phù hợp với cách dùng của người La Mã.

The name was Latinized to fit Roman usage.

Ghi chú

To Latinize là một từ vựng thuộc ngôn ngữ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Romanization – La Mã hóa Ví dụ: To Latinize a script involves the process of Romanization. (Chuyển sang hệ tiếng La-tinh bao gồm quá trình La Mã hóa.) check Transliteration – Chuyển tự Ví dụ: Latinization is a form of transliteration used to adapt non-Latin scripts. (Chuyển sang hệ tiếng La-tinh là một dạng chuyển tự được sử dụng để thích ứng với các hệ ký tự không phải La-tinh.) check Script Conversion – Chuyển đổi hệ ký tự Ví dụ: To Latinize a language requires thorough script conversion techniques. (Chuyển một ngôn ngữ sang hệ tiếng La-tinh đòi hỏi các kỹ thuật chuyển đổi hệ ký tự toàn diện.)