VIETNAMESE

hệ thống chiếu sáng

word

ENGLISH

lighting system

  
NOUN

/ˈlaɪtɪŋ ˈsɪstəm/

Hệ thống chiếu sáng là tập hợp các thiết bị cung cấp ánh sáng trong một không gian.

Ví dụ

1.

Hệ thống chiếu sáng trong nhà hát rất hiện đại.

The lighting system in the theater is state-of-the-art.

2.

Chúng tôi đã nâng cấp hệ thống chiếu sáng để cải thiện tầm nhìn.

We upgraded the lighting system for better visibility.

Ghi chú

Từ Lighting system là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điệnkiến trúc chiếu sáng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Illumination design – Thiết kế chiếu sáng Ví dụ: A lighting system includes components used for illumination design in buildings or spaces. (Hệ thống chiếu sáng bao gồm các thành phần được dùng để thiết kế ánh sáng cho công trình hoặc không gian.) check Light fixtures – Thiết bị chiếu sáng Ví dụ: Lighting systems use various light fixtures such as bulbs, tubes, and LEDs. (Hệ thống chiếu sáng sử dụng nhiều thiết bị chiếu sáng như bóng đèn, đèn tuýp và đèn LED.) check Power control – Điều khiển điện Ví dụ: A good lighting system must have efficient power control and energy use. (Hệ thống chiếu sáng tốt cần có khả năng điều khiển điện và sử dụng năng lượng hiệu quả.) check Ambient lighting – Ánh sáng môi trường Ví dụ: Ambient lighting is a key part of any lighting system for comfort and visibility. (Ánh sáng môi trường là yếu tố quan trọng trong hệ thống chiếu sáng nhằm tạo sự dễ chịu và tầm nhìn.)