VIETNAMESE
ngành điện tử
ngành điện tử công nghiệp
ENGLISH
electronics
NOUN
/ɪˌlɛkˈtrɑnɪks/
industrial electronics
Ngành điện tử là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu và sử dụng các thiết bị điện hoạt động theo sự điều khiển của các dòng điện tử hoặc các hạt tích điện trong các thiết bị như đèn điện tử hay bán dẫn.
Ví dụ
1.
Ngành điện tử bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau.
Electronics consists of various sectors.
2.
Động lực trung tâm của toàn bộ ngành điện tử là lĩnh vực công nghiệp bán dẫn.
The central driving force behind the entire electronics is the semiconductor industry sector.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết