VIETNAMESE

chuyển giao

trao quyền, bổ nhiệm, chỉ định

ENGLISH

devolve

  
VERB

/dɪˈvɑlv/

appoint

Chuyển giao là trao trách nhiệm hoặc quyền lực từ một người hoặc một nhóm sang một người hoặc một nhóm khác ở cấp độ quyền hạn thấp hơn.

Ví dụ

1.

Khi tổng thống ốm, nhiệm vụ được chuyển giao cho phó tổng thống.

When the president is sick, the responsibilities are devolved to the vice president

2.

Để làm một lãnh đạo tốt, bạn cần phải biết chuyển giao nhiệm vụ cho cấp dưới.

To be a good leader, you must know how to devolve responsibility downwards.

Ghi chú

Một số phrasal verbs với devolve nè!

- Devolve sth to sb: phân chia cái gì đó cho ai

Ví dụ: Spending under these budget items must be devolved to local offices.

(Việc chi tiêu theo các mục ngân sách này phải được phân bổ cho các văn phòng địa phương).

- Devolve sth into sth: phân chia cái gì đó thành cái gì đó

Ví dụ: A key proposal would devolve the central investigative unit into six regional bodies.

(Một đề xuất quan trọng sẽ chia đơn vị điều tra trung ương thành sáu cơ quan khu vực).