VIETNAMESE

Chuyên gia giáo dục

Nhà nghiên cứu giáo dục, Tư vấn sư phạm

word

ENGLISH

Education Expert

  
NOUN

/ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən ˈɛkspɜːt/

Academic Consultant, Teaching Specialist

“Chuyên gia giáo dục” là người tư vấn hoặc nghiên cứu các phương pháp giảng dạy hiệu quả.

Ví dụ

1.

Chuyên gia giáo dục hướng dẫn phát triển chương trình giảng dạy và đào tạo.

Education experts guide curriculum development and training.

2.

Các trường hợp tác với chuyên gia giáo dục để nâng cao chất lượng giảng dạy.

Schools collaborate with education experts to improve teaching quality.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Education Expert nhé! check Educational Consultant – Tư vấn giáo dục Phân biệt: Educational Consultant tập trung vào việc cung cấp lời khuyên về các chương trình học hoặc hệ thống giáo dục. Ví dụ: The educational consultant helps schools improve their curriculum. (Tư vấn giáo dục giúp các trường cải thiện chương trình giảng dạy.) check Pedagogue – Nhà sư phạm Phân biệt: Pedagogue ám chỉ những người chuyên về phương pháp giảng dạy và đào tạo học sinh. Ví dụ: The pedagogue developed new teaching strategies for math classes. (Nhà sư phạm đã phát triển các chiến lược giảng dạy mới cho các lớp toán.) check Instructional Designer – Nhà thiết kế giảng dạy Phân biệt: Instructional Designer tập trung vào việc thiết kế tài liệu và chương trình học phù hợp với nhu cầu giáo dục. Ví dụ: The instructional designer created an interactive online course. (Nhà thiết kế giảng dạy đã tạo ra một khóa học trực tuyến tương tác.)