VIETNAMESE
chuyển dịch
chuyển đổi, thay đổi
ENGLISH
Shift
/ʃɪft/
Shift
“Chuyển dịch” là sự thay đổi hoặc sự chuyển động từ một tình trạng sang một tình trạng khác.
Ví dụ
1.
Cảnh quan chính trị đang chuyển dịch do các chính sách mới.
The political landscape is shifting due to new policies.
2.
The political landscape is shifting due to new policies.
Cảnh quan chính trị đang chuyển dịch do các chính sách mới.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ shift khi nói hoặc viết nhé!
Make a shift – thực hiện chuyển đổi
Ví dụ:
The company made a shift to renewable energy sources.
(Công ty đã thực hiện chuyển đổi sang nguồn năng lượng tái tạo)
Shift in mindset – sự chuyển đổi tư duy
Ví dụ:
We need a shift in mindset to embrace innovation.
(Chúng ta cần sự chuyển đổi tư duy để đón nhận đổi mới)
Shift focus – chuyển trọng tâm
Ví dụ:
The brand shifted its focus from luxury to sustainability.
(Thương hiệu đã chuyển trọng tâm từ xa xỉ sang bền vững)
Global shift – sự chuyển dịch toàn cầu
Ví dụ:
There’s a global shift toward remote working.
(Có một sự chuyển dịch toàn cầu sang hình thức làm việc từ xa)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết