VIETNAMESE

chuyển dạ

ENGLISH

labor

  
NOUN

/ˈleɪbə/

Chuyển dạ là quá trình sinh lí diễn ra bình thường ở phụ nữ mang thai chuẩn bị “vượt cạn”.

Ví dụ

1.

Cô ấy chuyển dạ lúc mười hai giờ đêm qua.

She went into labor at twelve o'clock last night.

2.

Jane đã chuyển dạ trong suốt mười tiếng đồng hồ.

Jane was in labor for ten hours.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về quá trình sinh nở nha!

- pregnancy (mang thai)

- labor (chuyển dạ)

- contraction (cơn gò)

- gestation (nghén)

- germination (đậu thai)

- caesarean birth, vaginal birth (sinh mổ, sinh thường)

- delivery (đỡ đẻ)