VIETNAMESE

chuyến bay thương mại

word

ENGLISH

Commercial flight

  
NOUN

/kəˈmɜrʃəl flaɪt/

revenue flight

"Chuyến bay thương mại" là chuyến bay phục vụ vận tải hành khách hoặc hàng hóa có trả phí.

Ví dụ

1.

Chuyến bay thương mại tiếp tục hoạt động sau khi dỡ bỏ hạn chế đi lại.

Commercial flights resumed after the travel restrictions were lifted.

2.

Chuyến bay thương mại rất quan trọng cho thương mại toàn cầu.

Commercial flights are crucial for global trade.

Ghi chú

Từ Commercial flight là một thuật ngữ y học chỉ các chuyến bay được thực hiện bởi các hãng hàng không thương mại để chở hành khách hoặc hàng hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Passenger flight - Chuyến bay chở hành khách Ví dụ: Most commercial flights cater to passenger flight travel. (Hầu hết các chuyến bay thương mại phục vụ hành khách.) check Cargo flight - Chuyến bay chở hàng Ví dụ: Commercial airlines often operate cargo flights as well. (Các hãng hàng không thương mại thường vận hành cả chuyến bay chở hàng.) check Chartered flight - Chuyến bay thuê riêng Ví dụ: Chartered flights are more expensive than regular commercial flights. (Chuyến bay thuê riêng đắt hơn các chuyến bay thương mại thông thường.)