VIETNAMESE

bay nối chuyến

chuyến bay nối

word

ENGLISH

Connecting flight

  
NOUN

/kəˈnɛktɪŋ flaɪt/

layover flight

"Bay nối chuyến" là chuyến bay chuyển tiếp để tiếp tục hành trình đến điểm cuối.

Ví dụ

1.

Chuyến bay nối chuyến khởi hành sau một giờ kể từ khi hạ cánh.

The connecting flight departs an hour after landing.

2.

Hành khách lỡ chuyến bay nối chuyến do bị trì hoãn.

Passengers missed their connecting flight due to delays.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Connecting flight khi nói hoặc viết nhé! check Miss a connecting flight – Lỡ chuyến bay nối chuyến Ví dụ: He missed his connecting flight due to a delay. (Anh ấy lỡ chuyến bay nối chuyến do bị trễ.) check Book a connecting flight – Đặt chuyến bay nối chuyến Ví dụ: The travel agent helped us book a connecting flight. (Nhân viên đại lý du lịch giúp chúng tôi đặt chuyến bay nối chuyến.) check Smooth connection – Kết nối chuyến bay suôn sẻ Ví dụ: The airline ensured a smooth connection between the flights. (Hãng hàng không đảm bảo kết nối chuyến bay suôn sẻ.)