VIETNAMESE

hoãn chuyến bay

trì hoãn bay

word

ENGLISH

flight delay

  
PHRASE

/flaɪt dɪˈleɪ/

flight rescheduling

“Hoãn chuyến bay” là hành động dời lịch bay vì lý do bất khả kháng.

Ví dụ

1.

Hãng hàng không thông báo hoãn chuyến bay vì vấn đề kỹ thuật.

The airline announced a flight delay due to technical issues.

2.

Cô ấy thay đổi kế hoạch sau khi chuyến bay bị hoãn.

She rescheduled her plans after the flight delay.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ flight khi nói hoặc viết nhé! check Catch a flight – bắt chuyến bay Ví dụ: We had to leave early to catch our flight to Singapore. (Chúng tôi phải đi sớm để bắt chuyến bay đến Singapore) check Book a flight – đặt vé máy bay Ví dụ: She booked a flight two weeks in advance for the conference. (Cô ấy đã đặt vé máy bay trước hai tuần để dự hội nghị) check Miss a flight – trễ chuyến bay Ví dụ: He missed his flight due to heavy traffic. (Anh ấy trễ chuyến bay vì kẹt xe) check Reschedule a flight – dời lịch chuyến bay Ví dụ: They had to reschedule the flight because of bad weather. (Họ phải dời lịch chuyến bay vì thời tiết xấu)