VIETNAMESE

chuyến bay đi

word

ENGLISH

Outbound flight

  
NOUN

/ˈaʊtˌbaʊnd flaɪt/

departing flight

"Chuyến bay đi" là chuyến bay khởi hành từ một sân bay cụ thể.

Ví dụ

1.

Chuyến bay đi của anh ấy được lên lịch lúc 10 giờ sáng.

His outbound flight is scheduled for 10 AM.

2.

Chuyến bay đi bị trì hoãn do thời tiết xấu.

The outbound flight was delayed due to bad weather.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Outbound khi nói hoặc viết nhé! check Outbound flight – Chuyến bay đi Ví dụ: The outbound flight is scheduled to depart at 10 AM. (Chuyến bay đi dự kiến khởi hành lúc 10 giờ sáng.) check Outbound passenger – Hành khách đi Ví dụ: Outbound passengers must check in 2 hours before departure. (Hành khách đi phải làm thủ tục trước 2 giờ trước khi khởi hành.) check Outbound route – Lộ trình đi Ví dụ: The outbound route takes the plane over the ocean. (Lộ trình đi đưa máy bay bay qua đại dương.)