VIETNAMESE

chụp hình sản phẩm

ENGLISH

shoot a product image

  
VERB

/ʃuːt ə ˈprɒdʌkt ˈɪmɪʤ/

Chụp hình sản phẩm là chụp sản phẩm để giới thiệu sản phẩm một cách hấp dẫn và khuyến khích khách hàng mua hàng.

Ví dụ

1.

Nhóm tiếp thị đã thuê một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp để chụp ảnh sản phẩm cho dòng kính râm mới của họ

The marketing team hired a professional photographer to shoot a product image of their new line of sunglasses

2.

Trang web thương mại điện tử cần cập nhật hình ảnh sản phẩm cho cửa hàng trực tuyến của họ. Họ quyết định chụp ảnh sản phẩm cho loạt thiết bị thể dục mới của mình.

The e-commerce website needed to update their product images for their online store. They decided to shoot a product image of their new range of fitness equipment.

Ghi chú

Cùng DOL học một số cụm về các loại hình chụp ảnh khác nhé!

- take a card image (chụp ảnh thẻ) - take landscape photos (chụp ảnh phong cảnh) - take a screenshot (chụp ảnh màn hình) - take yearbook photo (chụp ảnh kỷ yếu) - shoot wedding photos (chụp ảnh cưới) - take macro photos (chụp cận cảnh) - shoot a product image (chụp hình sản phẩm)