VIETNAMESE

hình ảnh sản phẩm

ảnh sản phẩm

word

ENGLISH

product image

  
NOUN

/ˈprɒdʌkt ˈɪmɪʤ/

item photo

"Hình ảnh sản phẩm" là hình ảnh chụp hoặc thiết kế để giới thiệu và quảng bá sản phẩm.

Ví dụ

1.

Hình ảnh sản phẩm thu hút nhiều khách hàng trực tuyến.

The product image attracted many customers online.

2.

Hình ảnh sản phẩm chất lượng cao tăng doanh số bán hàng.

High-quality product images boost sales.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ product khi nói hoặc viết nhé! check Upload a product image – tải lên hình ảnh sản phẩm Ví dụ: Sellers must upload a product image for each listing. (Người bán phải tải lên hình ảnh sản phẩm cho mỗi mục đăng) check Launch a product – tung ra sản phẩm Ví dụ: The company launched a new product last quarter . . (Công ty đã tung ra một sản phẩm mới vào quý trước) check Test a product – kiểm thử sản phẩm Ví dụ: We tested the product extensively before release . (Chúng tôi đã kiểm thử sản phẩm kỹ lưỡng trước khi phát hành) check Improve product quality – nâng cao chất lượng sản phẩm Ví dụ: They invested heavily to improve product quality. (Họ đầu tư mạnh tay để nâng cao chất lượng sản phẩm)