VIETNAMESE

chụp hình tự sướng

ENGLISH

take a selfie

  
VERB

/teɪk ə ˈsɛlfi/

Chụp ảnh tự sướng là chụp một bức ảnh kỹ thuật số tự chụp, thường được thực hiện bằng máy ảnh kỹ thuật số, điện thoại thông minh của các thiết bị điện tử di động, có thể cầm trên tay hoặc được hỗ trợ bởi gậy hỗ trợ tự chụp ảnh, sau đó thường được chia sẻ trên phương tiện truyền thông xã hội.

Ví dụ

1.

Hãy chụp hình tự sướng cùng nhau

Let's take a selfie together.

2.

Cô chụp hình tự sướng với người nổi tiếng yêu thích của mình.

She took a selfie with her favorite celebrity.

Ghi chú

\Cùng DOL học một số cụm về các loại hình chụp ảnh khác nhé! - take a card image (chụp ảnh thẻ) - take landscape photos (chụp ảnh phong cảnh) - take a screenshot (chụp ảnh màn hình) - take yearbook photo (chụp ảnh kỷ yếu) - shoot wedding photos (chụp ảnh cưới) - take macro photos (chụp cận cảnh) - shoot a product image (chụp hình sản phẩm)