VIETNAMESE
chương trình tiếp sức mùa thi
ENGLISH
entrance exam support campaign
/ˈɛntrəns ɪgˈzæm səˈpɔrt kæmˈpeɪn/
Chương trình tiếp sức mùa thi là một chương trình xã hội nhằm hỗ trợ các thí sinh thi vào các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp.
Ví dụ
1.
Chúng tôi đang nỗ lực chuẩn bị cho chương trình tiếp sức mùa thi.
We are working hard on preparing for the entrance exam support campaign.
2.
Một số bạn bè của tôi đã mời tôi tham gia chương trình tiếp sức mùa thi vào năm ngoái nhưng tôi đã không có thời gian để tham gia cùng bọn họ.
Some of my friends invited me to join the entrance exam support campaign last year but I didn't have the time to join them.
Ghi chú
Một số chương trình tình nguyện phổ biến:
- green summer volunteer campaign (chương trình mùa hè xanh)
- spring volunteer campaign (chương trình xuân tình nguyện)
- entrance exam support campaign (chương trình tiếp sức mùa thi)
- blood donation (hiến máu nhân đạo)
- red phoenix campaign (chiến dịch hoa phượng đỏ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết