VIETNAMESE
chương trình học thạc sĩ
chương trình thạc sĩ
ENGLISH
master's degree program
/"ˈmæstərz dɪˈgri ˈproʊˌgræm "/
Chương trình học thạc sĩ là chương trình đào tạo thạc sĩ, bậc học sau cử nhân nếu sinh viên muốn tiếp tục học lên cao hơn.
Ví dụ
1.
Một chương trình học thạc sĩ thường mất mười tám tháng đến hai năm để hoàn thành.
A master's degree program typically takes eighteen months to two years to complete.
2.
Các chương trình học thạc sĩ có sẵn trên nhiều lĩnh vực nghiên cứu khác nhau, bao gồm Nghệ thuật, Kinh doanh, Kỹ thuật và Công nghệ, Luật, Nhân văn, Khoa học Xã hội, ...
Master's degree programs are available across various fields of study, including the Arts, Business, Engineering and Technology, Law, Humanities, Social Sciences, ...
Ghi chú
Các loại bằng cấp đại học
Associate's degree (Bằng cao đẳng)
Một bằng cấp thường kéo dài hai năm, thường được cấp bởi các trường cao đẳng cộng đồng.
Ví dụ: Anh ấy có bằng cao đẳng về công nghệ thông tin từ trường cao đẳng cộng đồng. (He has an associate's degree in information technology from a community college.)
Diploma (Chứng chỉ)
Một chứng chỉ cấp bởi các trường học hoặc tổ chức giáo dục sau khi hoàn thành một khóa học hoặc chương trình đào tạo ngắn hạn.
Ví dụ: Cô ấy đã nhận được chứng chỉ trong quản lý sự kiện. (She received a diploma in event management.)
Certificate (Giấy chứng nhận)
Một giấy chứng nhận cấp sau khi hoàn thành một khóa học hoặc chương trình đào tạo cụ thể, thường ngắn hạn hơn so với bằng cấp.
Ví dụ: Anh ấy đã hoàn thành khóa học và nhận được giấy chứng nhận về tiếng Anh giao tiếp. (He completed the course and received a certificate in conversational English.)
Master's degree (Bằng thạc sĩ)
Một bằng cấp cao hơn bachelor's degree, thường kéo dài từ một đến hai năm, yêu cầu nghiên cứu chuyên sâu hơn.
Ví dụ: Cô ấy có bằng thạc sĩ về quản trị kinh doanh từ một trường đại học danh tiếng. (She has a master's degree in business administration from a prestigious university.)
Doctorate (Bằng tiến sĩ)
Bằng cấp cao nhất trong nhiều lĩnh vực, yêu cầu nghiên cứu và luận văn độc lập, thường mất từ ba đến sáu năm sau khi hoàn thành bằng thạc sĩ.
Ví dụ: Anh ấy đã bảo vệ thành công luận văn và nhận được bằng tiến sĩ về sinh học phân tử. (He successfully defended his dissertation and received a doctorate in molecular biology.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết