VIETNAMESE

chương trình đào tạo

chương trình dạy học

ENGLISH

training program

  
NOUN

/ˈtreɪnɪŋ ˈprəʊɡræm/

curriculum

Chương trình đào tạo là hệ thống các chương trình giảng dạy và đào tạo được sắp xếp hợp lí phù hợp với yêu cầu dạy và học.

Ví dụ

1.

Ngôi trường này được giới thiệu là có chương trình đào tạo rất tốt.

This school is introduced as having an excellent training program.

2.

Chương trình đào tạo mang lại một tia sáng hy vọng cho những đứa trẻ này.

The education program offers a glimmer of hope for these children.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến “chương trình học” trong tiếng Anh nha!

- education program (chương trình đào tạo): This school was introduced as having a very good education program. (Ngôi trường này được giới thiệu là có chương trình đào tạo rất tốt.)

- curriculum (chương trình học): Maths is a core part of the school curriculum. (Toán học là một phần cốt lõi của chương trình học ở trường.)

- syllabus (giáo trình): Can I take a look at the syllabus of this course? (Tôi có thể xem qua giáo trình của khóa học này được không?)

- output standard (chuẩn đầu ra): This school has a really hard and high output standard. (Ngôi trường này có đầu ra thực sự khó và có chuẩn đầu ra rất cao.