VIETNAMESE
chướng bụng
chướng bụng đầy hơi
ENGLISH
bloated
/ˈbloʊtɪd/
Chướng bụng là tình trạng khí (gas) bị tích tụ trong dạ dày và ruột làm cho bạn cảm thấy bị đầy bụng, tức bụng và trong một số trường hợp bụng có thể căng lên.
Ví dụ
1.
Tôi đã cảm thấy rất chướng bụng và đã tăng 5 lbs.
I have been feeling very bloated and have put on 5 lbs.
2.
Cảm thấy chướng bụng là một triệu chứng khác của IBS.
Feeling bloated is another symptom of IBS.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến các bệnh dạ dày: - stomachache (đau bụng) - constipation (táo bón) - diarrhea (tiêu chảy) - nausea (buồn nôn) - indigestion (khó tiêu) - acid reflux (trào ngược axit)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết