VIETNAMESE

chứng xơ vữa động mạch

ENGLISH

atherosclerosis

  
NOUN

/ˌæθəroʊskləˈroʊsɪs/

Chứng xơ vữa động mạch là sự tích tụ của chất béo, cholesterol và các chất khác lên thành động mạch. Quá trình tích tụ sẽ tạo nên mảng xơ vữa. Các mảng xơ vữa bám trên thành động mạch có thể làm hẹp thành động mạch, cản trở lưu lượng máu.

Ví dụ

1.

Lão hóa, tiểu đường, suy thận mãn, chứng xơ vữa động mạch, vôi hóa mạch máu đều là những hiện tượng thường gặp ở người cao tuổi

Aging, diabetes, chronic renal failure, atherosclerosis, and vascular calcification are all common phenomena among the elderly.

2.

Các mảng của chứng xơ vữa động mạch gây ra các loại bệnh tim mạch khác nhau.

The plaques of atherosclerosis cause different kinds of cardiovascular disease.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chứng xơ vữa động mạch nha! - high blood pressure (huyết áp cao) - arrhythmia (rối loạn nhịp tim) - diabetes (tiểu đường) - high cholesterol (cholesterol cao) - angiogram (mạch đồ) - angina (đau thắt ngực)