VIETNAMESE
chứng từ trong xuất nhập khẩu
ENGLISH
import and export document
/ˈɪmpɔrt ænd ˈɛkspɔrt ˈdɑkjəmɛnt/
Chứng từ trong xuất nhập khẩu là các giấy tờ, biểu mẫu liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa, bao gồm hóa đơn, phiếu xuất kho, vận đơn, v.v.
Ví dụ
1.
Chứng từ trong xuất nhập khẩu của công ty đang được xem xét.
The company's import and export document is under review.
2.
Chứng từ trong xuất nhập khẩu phải đi kèm với lô hàng.
The import and export document must accompany the shipment.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu 2 khái niệm nhập khẩu - xuất khẩu nha! - Nhập khẩu (import) là các giao dịch về hàng hoá và dịch vụ qua đường biên giới quốc gia ngoài nước vào trong nước. - Xuất khẩu (export) là các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ qua đường biên giới quốc gia ra khỏi nước.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết