VIETNAMESE

chứng từ ngân hàng

ENGLISH

bank document

  
NOUN

/bæŋk ˈdɑkjəmɛnt/

bank papers

Chứng từ ngân hàng là các tài liệu ghi chép, chứng nhận về giao dịch tài chính của khách hàng với ngân hàng.

Ví dụ

1.

Tôi cần gửi chứng từ ngân hàng để hoàn tất giao dịch.

I need to submit the bank document to complete the transaction.

2.

Vui lòng cung cấp một bản sao của chứng từ ngân hàng để xác minh.

Please provide a copy of the bank document for verification.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm trong tiếng Anh gần nghĩa nhau như reference, document, report, manuscript nha! - reference (tài liệu tham khảo, nguồn tham khảo): Where did you find the reference source for this research? (Bạn tìm tài liệu tham khảo cho nghiên cứu này ở đâu?) - document (tài liệu): They are charged with using forged documents. (Họ bị buộc tội sử dụng tài liệu lậu.) - report (bài báo cáo): Have you written up that report yet? (Bạn đã viết bài báo cáo đó chưa?) - manuscript (bản thảo): I only have one copy of the manuscript. (Tôi chỉ có một bản sao của bản thảo này thôi.)