VIETNAMESE

chứng từ giao dịch

ENGLISH

transaction voucher

  
NOUN

/trænˈzækʃᵊn ˈvaʊʧə/

Chứng từ là một loại tài liệu bắt buộc phải có trong quá trình giao dịch của doanh nghiệp, nó được dùng để ghi lại toàn bộ nội dung của cuộc giao dịch hay nghiệp vụ cần được hạch toán, ghi chép vào sổ kế toán của doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Ngân hàng phát hành một chứng từ giao dịch cho khoản tiền gửi.

The bank issued a transaction voucher for the deposit.

2.

Kế toán yêu cầu một chứng từ giao dịch để ghi nhận chi phí.

The accountant requested a transaction voucher to record the expense.

Ghi chú

Cùng phân biệt transaction và payment nha! - Thanh toán (payment) là hành vi trả tiền cho việc sử dụng dịch vụ hoặc sản phẩm nào đó. - Giao dịch (transaction) là một giao kèo hay giao thiệp do nhiều đối tác hay đối tượng riêng biệt tiến hành với nhau.