VIETNAMESE

chứng tiểu són đau

tiểu són, đái són

ENGLISH

strangury

  
NOUN

/ˈstræŋgjəri/

Chứng tiểu són đau (hay tiểu són) là là hiện tượng đi tiểu không kiểm soát, người bệnh không thể nhịn tiểu được, nước tiểu rò rỉ gây ướt quần ngay khi người bệnh buồn tiểu.

Ví dụ

1.

Chứng tiểu són đau là bệnh thường gặp ở người cao tuổi.

Strangury is a common disease among the elderly.

2.

Bệnh viêm bàng quang có thể dẫn đến chứng tiểu són đau.

Cystitis can lead to strangury.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chứng tiểu són đau nha! - bladder cancer (ung thư bàng quang) - urine (nước tiểu) - urinary organs (cơ quan tiết niệu) - inflammation (sự viêm) - urethra (niệu đạo) - hypertrophy (phì đại)