VIETNAMESE

chứng sa ruột

ENGLISH

enteroptosis

  
NOUN

/ˌɛntərɒpˈtəʊsɪs/

Chứng sa ruột là hiện tượng một đoạn ruột bị tụt ra ngoài ổ bụng. Đoạn ruột này có thể bị nghẹt do miệng lỗ ruột sa xuống làm ruột thắt lại vì bị kẹp.

Ví dụ

1.

Chứng sa ruột làm cho bụng phình lên và gây đau khi ho, cúi xuống hoặc nâng vật nặng.

Enteroptosis causes the abdomen to swell and causes pain when coughing, bending over, or lifting heavy objects.

2.

Đôi khi chứng sa ruột ở trẻ em chỉ có thể thấy khi trẻ quấy khóc, ho hoặc rặn đi tiểu.

Sometimes enteroptosis in children is only seen when the child is fussy, coughing, or straining to urinate.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh liên quan đến chứng sa ruột nha! - prolapse (xệ xuống) - abdominal viscera (nội tạng bụng) - intestines (ruột) - gastroptosis (bệnh dạ dày) - indigestion (khó tiêu) - constipation (táo bón)