VIETNAMESE

chứng ợ nóng

ENGLISH

heartburn

  
NOUN

/ˈhɑrtˌbɜrn/

Chứng ợ nóng là tình trạng axit dạ dày trào ngược lên thực quản, gây cảm giác khó chịu và nóng rát ở vùng xương ức, ngực.

Ví dụ

1.

Mọi người nên tránh nằm nghiêng trên giường vì chứng ợ nóng thường trở nên tồi tệ hơn khi họ làm điều đó.

People should avoid reclining flat in bed because heartburn typically gets worse when they're doing it.

2.

Một số ít thực phẩm được biết là gây ra chứng ợ nóng.

A small number of foods are known to cause heartburn.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh liên quan đến chứng ợ nóng nha! - stomach acid (axit dạ dày) - esophagus (thực quản) - lower esophageal sphincter (cơ vòng thực quản dưới) - carbonated beverages (đồ uống có ga) - antacids (thuốc kháng axit) - proton pump inhibitors (thuốc ức chế bơm proton)