VIETNAMESE

chứng nhận năng lực

ENGLISH

certificate of competence

  
NOUN

/səˈtɪfɪkɪt ɒv ˈkɒmpɪtəns/

certificate of competency, certificate of professional competence

Chứng nhận năng lực là một dạng chứng chỉ do một tổ chức chuyên nghiệp cấp để chứng nhận rằng chuyên môn và kỹ năng của người hoặc tổ chức được nhận chứng chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn liên quan và phù hợp với các mục tiêu đào tạo đã được xác định.

Ví dụ

1.

Nhân viên đã được trao chứng nhận năng lực sau khi hoàn thành chương trình đào tạo.

The employee was awarded a certificate of competence for completing the training program.

2.

Để làm việc trong lĩnh vực này, bạn phải có chứng nhận năng lực.

To work in this field, you must have a certificate of competence.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với competence: - khả năng (ability): Her ability to remain impartial to view and evaluate things comprehensively is really admirable. (Khả năng nhìn nhận công bằng và đánh giá mọi việc một cách toàn diện của cô ấy thực sự đáng khâm phục.) - năng lực (compentency): Competency in making valid assessments takes time and training. (Cần có thời gian và đào tạo thích hợp để nâng cao năng lực đưa ra các đánh giá hợp lệ.)