VIETNAMESE

chứng nhận

ENGLISH

certificate

  
NOUN

/səˈtɪfɪkɪt/

Chứng nhận là tài liệu có thể được sử dụng trong những lĩnh vực khác nhau như giấy khai sinh, giấy đăng kí kết hôn, giấy phép đăng ký .

Ví dụ

1.

Cô có chứng nhận về Giáo dục Kịch nghệ.

She has a Certificate in Drama Education.

2.

Mỗi chứng nhận học bốn tháng hoặc năm tháng, tuỳ theo môn đã chọn.

Each certificate takes four or five months of study, depending on the subject chosen.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa degree và certificate và diploma: - degree: bằng cấp do trường đại học cấp. - certificate: chứng chỉ yêu cầu ít nhất là vài tháng đến vài năm để hoàn thành và nhận được chứng chỉ được công nhận. - diploma: do trường đại học, cao đẳng và trung cấp cấp với các chứng chỉ nghề có thời gian học ngắn khoảng 2 năm.