VIETNAMESE

chung đụng

giao tiếp, đụng chạm

word

ENGLISH

Interaction

  
NOUN

/ˌɪntərˈækʃən/

collaboration, involvement

“Chung đụng” là tiếp xúc hoặc làm việc chung với nhau.

Ví dụ

1.

Việc chung đụng diễn ra suôn sẻ.

The interaction was smooth.

2.

Chung đụng tích cực giúp cải thiện làm việc nhóm.

Positive interaction helps teamwork.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của interaction nhé! check Engagement – Sự tham gia, gắn kết Phân biệt: Engagement nhấn mạnh vào sự tham gia tích cực hoặc tương tác qua lại, mang sắc thái mạnh hơn interaction. Ví dụ: The team’s engagement in the project led to its success. (Sự tham gia của cả đội vào dự án đã dẫn đến thành công.) check Collaboration – Hợp tác Phân biệt: Collaboration mô tả sự làm việc cùng nhau để đạt mục tiêu chung, gần giống với interaction nhưng mang sắc thái tập trung vào công việc hơn. Ví dụ: Collaboration between departments improved productivity. (Sự hợp tác giữa các phòng ban đã cải thiện năng suất.) check Connection – Sự kết nối Phân biệt: Connection tập trung vào mối quan hệ được hình thành qua tương tác, không chỉ hành động như interaction. Ví dụ: Their connection grew stronger through meaningful interactions. (Mối quan hệ của họ trở nên bền chặt hơn thông qua những tương tác ý nghĩa.)