VIETNAMESE

sử dụng chung

dùng chung, chia sẻ

ENGLISH

share

  
NOUN

/ʃɛr/

use together

Sử dụng chung là hai hoặc một nhóm người cùng sử dụng một thứ gì đó.

Ví dụ

1.

Bill và tôi sử dụng chung một văn phòng trong nhiều năm.

Bill and I shared an office for years.

2.

Không có đủ bàn trống. Bạn có phiền để sử dụng chung không?

There isn't an empty table. Would you mind sharing?

Ghi chú

Các phrase thường gặp trong tiếng Anh có chứa share bạn nên lưu ý nè!

- A trouble shared is a trouble halved (Một miếng sẻ chia làm cho mọi việc nhẹ nhàng hơn.)

- You know that you should share and share alike. (Bạn biết rằng chúng ta nên chia mọi thứ và chia đồng đều.)

- I met him the first time and felt that we share the common ground. (Mới gặp lần đầu mà tôi đã thấy chúng tôi có nhiều điểm chung.)